THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG QUÝ 4 NĂM 2013
TẠI TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM THÀNH PHỐ HCM
Tháng 11/2013
Thực hiện chỉ đạo của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh tại Quyết định số 199/QĐ-STTTT ngày 25/12/2012 về phê duyệt dự án đầu tư “Mua sắm thiết bị và phần mềm hệ thống thông tin thị trường lao động” cho Trung tâm Giới thiệu việc làm thành phố Hồ Chí Minh bằng nguồn Ngân sách địa phương.
Từ quý 2 năm 2013, Trung tâm đã sử dụng Cổng thông tin việc làm thành phố www.vieclamhcm.net để thu thập thông tin cung cầu lao động theo danh mục 27 nhóm ngành nghề và 7 cấp trình độ chuyên môn để thay thế cho 13 nhóm ngành nghề mà Trung tâm đã thực hiện trước đây, nhằm thống nhất toàn bộ cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp và người lao động trong toàn thành phố với Cổng thông tin việc làm quốc gia http://vlhcm.vieclamvietnam.gov.vn
Bằng phương pháp định lượng, tổng hợp nhu cầu tuyển dụng lao động trực tuyến và trực tiếp đã được nhập tin, số hóa vào Cổng thông tin việc làm thành phố www.vieclamhcm.net tại Văn phòng chính ở quận Bình thạnh và 07 Chi nhánh Bảo hiểm thất nghiệp trực thuộc Trung tâm tại các quận 7, 12, 2, quận Bình tân,Thủ đức, Tân bình và huyện Củ chi.
Trên cơ sở tiếp nhận nhu cầu tuyển dụng của 2.152 doanh nghiệp trong quý 4 năm 2013,với 2.291 công việc và 24.626 lao động tuyển dụng, thông tin chi tiết nhu cầu tuyển dụng theo các nhóm ngành nghề tại Trung tâm trong quý 4 năm 2013 như sau:
STT
|
Ngành nghề
|
Nhu cầu tuyển dụng (Người)
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Báo chí và thông tin
|
209
|
0.85%
|
2
|
Địa lý, đất đai
|
34
|
0.14%
|
3
|
Hóa chất, sinh học
|
92
|
0.37%
|
4
|
Kinh tế
|
39
|
0.16%
|
5
|
Ngôn ngữ, phiên dịch
|
5
|
0.02%
|
6
|
Tài chính, chứng khoán, BĐS
|
1.021
|
4.15%
|
7
|
Vận tải
|
148
|
0.60%
|
8
|
Chế tạo, chế biến
|
461
|
1.87%
|
9
|
Dịch vụ
|
3.355
|
13.62%
|
10
|
Kế toán, kiểm toán
|
551
|
2.24%
|
11
|
Kỹ thuật, cơ khí
|
889
|
3.61%
|
12
|
Nông, Lâm và Thủy Sản
|
825
|
3.35%
|
13
|
Văn hóa, xã hội
|
2
|
0.01%
|
14
|
Tài nguyên, môi trường
|
85
|
0.34%
|
15
|
Xây dựng và kiến trúc
|
321
|
1.30%
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
248
|
1.01%
|
17
|
Điện, điện tử
|
555
|
2.25%
|
18
|
Khách sạn, du lịch và dịch vụ
|
2.603
|
10.57%
|
19
|
Lao động phổ thông
|
5.314
|
21.58%
|
20
|
Quản trị, văn phòng
|
314
|
1.27%
|
21
|
Thực phẩm, đồ uống
|
446
|
1.81%
|
22
|
Y tế, sức khỏe
|
333
|
1.35%
|
23
|
Da giầy, may mặc
|
3.304
|
13.42%
|
24
|
Giáo dục chính trị, Triết học
|
8
|
0.03%
|
25
|
Kinh doanh và quản lý
|
3.273
|
13.29%
|
26
|
Luật
|
15
|
0.06%
|
27
|
Sư phạm, giáo dục
|
176
|
0.72%
|
Tổng Cộng
|
24.626
|
100%
|
Theođó, các nhóm ngành nghề thị trường đang có nhu cầu tuyển dụng cao gồm:
- Lao động phổ thông;
- Da giầy, may mặc;
- Kinh doanh và quản lý;
- Dịch vụ;
- Khách sạn, du lịch và dịch vụ;
Các nhóm ngành nghề thị trường đang có nhu cầutuyển dụng thấp gồm:
- Văn hóa, xã hội;
- Ngôn ngữ, phiên dịch;
- Giáo dục chính trị, Triết học;
- Luật;
- Địa lý, đất đai;
Tiêu chuẩn tuyển dụng của doanh nghiệp đượcthống kê theo trình độ chuyên môn như sau:
TT
|
Trình độ
|
Tỷ lệ
|
1
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
54.42%
|
2
|
Công nhân kỹ thuật không có bằng nghề/ chứng chỉ nghề
|
13.36%
|
3
|
Chứng chỉ/Chứng nhận học nghề (dưới 3 tháng)
|
8.53%
|
4
|
Sơ cấp nghề/ chứng chỉ học nghề ngắn hạn
|
1.29%
|
5
|
Bằng nghề dài hạn/Trung cấp nghề/Trung cấp chuyên nghiệp
|
12.44%
|
6
|
Cao đẳng nghề/ Cao đẳng chuyên nghiệp
|
4.28%
|
7
|
Đại học trở lên
|
5.68%
|
Tổng cộng
|
100%
|
Hầu hết nhu cầu tuyển dụnglao động thuộc nhu cầu tuyển dụng dài hạn, tập trung vào phân hệ lao động có tay nghề, có trình độ chuyên môn kỹ thuật, với mức lương từ 5.000.000 ÷ 8.000.000 đồng/1tháng.
Có gần 20% nhu cầu tuyển dụng là việc làm thời vụ tết năm 2014, với thời gian làm việc từ 1 đến 3 tháng. Yêu cầu trình độ học vấn từ lớp 9 đến lớp 12, với mức lương từ 3.000.000 đến 4.000.000 đồng/1 tháng, gồm các công việc chủ yếu sau:
1. Kiểm kho, phụ kho;
2. Vệ sinh tòa nhà, đánh bóng sàn;
3. Gói quà - giao hàng, đóng gói;
4. Phục vụ;
5. Bán hàng thời vụ;
Giám đốc
Trung tâm Giới thiệu việc làm thànhphố HCM
Trần Xuân Hải